Thực đơn
Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp Các đội vô địch trong lịch sửBảng dưới đây thống kê số lần vô địch theo câu lạc bộ, không tính khoảng thời gian từ 1939–45 do giải bị gián đoạn, tổ chức theo từng vùng.
Câu lạc bộ | Số lần | Năm vô địch |
---|---|---|
AS Saint-Étienne | 10 | 1957, 1964, 1967, 1968, 1969, 1970, 1974, 1975, 1976, 1981 |
Paris Saint-Germain F.C. | 10 | 1986, 1994, 2013, 2014, 2015, 2016, 2018, 2019, 2020, 2022 |
Olympique de Marseille | 9 | 1937, 1948, 1971, 1972, 1989, 1990, 1991, 1992, 2010 |
AS Monaco FC | 8 | 1961, 1963, 1978, 1982, 1988, 1997, 2000, 2017 |
FC Nantes | 8 | 1965, 1966, 1973, 1977, 1980, 1983, 1995, 2001 |
Olympique Lyonnais | 7 | 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008 |
Stade de Reims | 6 | 1949, 1953, 1955, 1958, 1960, 1962 |
Girondins de Bordeaux | 6 | 1950, 1984, 1985, 1987, 1999, 2009 |
Lille OSC | 4 | 1946, 1954, 2011, 2021 |
OGC Nice | 4 | 1951, 1952, 1956, 1959 |
FC Sète | 2 | 1934, 1939 |
Sochaux-Montbéliard | 2 | 1935, 1938 |
RC Lens | 1 | 1998 |
AJ Auxerre | 1 | 1996 |
Strashbourg F.C. | 1 | 1979 |
CO Roubaix-Tourcoing | 1 | 1947 |
RCF Paris | 1 | 1936 |
Montpellier | 1 | 2012 |
Olympique Lillois | 1 | 1933 |
Thực đơn
Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp Các đội vô địch trong lịch sửLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp